Hỗ trợ mua xe trả góp lãi suất 3.99% áp dụng trong 06 tháng đối với xe VIOS và INNOVA. Thời hạn vay lên đến 84 tháng. Bảng giá niêm yết các dòng xe TOYOTA
Tại thị trường ô tô Việt Nam, Toyota Fortuner 2021 sẽ có 7 phiên bản với 2 tùy chọn động cơ xăng và dầu. Trong đó, bản máy dầu sẽ được lắp ráp trong nước, còn bản máy xăng sẽ nhập khẩu. Giá xe Toyota Fortuner 2021 sẽ dao động từ 995 triệu đồng đến 1,426 tỷ đồng, riêng xe màu Trắng ngọc trai sẽ có giá cao hơn 8 triệu đồng so với các màu khác.
Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (Máy dầu - Lắp ráp)
1.195
Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT (Máy dầu - Lắp ráp)
1.388
Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (Máy dầu - Lắp ráp)
1.426
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 (Máy xăng - Nhập khẩu )
1.130
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4 (Máy xăng - Nhập khẩu )
1.230
Thông số kỹ thuật xe Toyota Fortuner 2021 về kích thước
Kích thước tổng thể của Toyota Fortuner 2021 không có thay đổi gì so với bản cũ. Theo đó, xe có chiều dài x rộng x cao tương ứng là 4.795 x 1.855 x 1.835 (mm) và chiều dài cơ sở vẫn là 2.745 mm.
Bán kính vòng quay tối thiểu vẫn duy trì ở mức 5,8 (m) tương tự bản cũ.
Thông số
2.4 4x2 MT
2.4 4x2 AT
2.4 4x2 AT Legender
2.7 4x2 AT
2.7 4x4 AT
2.8 4x4 AT
2.8 4x4 AT Legender
D x R x C (mm)
4.795 x 1.855 x 1.835
Cập nhật sau
4.795 x 1.855 x 1.835
Chiều dài cơ sở (mm)
2.745
2.745
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm)
1.545 / 1.555
1.545 / 1.555
Khoảng sáng gầm xe (mm)
279
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
5,8
Trọng lượng (kg)
không tải
1.985
2.000
2.005
Cập nhật sau
2.140
toàn tải
2.605
2.735
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
80
Thông số kỹ thuật xe Toyota Fortuner 2021 về động cơ
Trong khi, Fortuner nâng cấp tại Thái chỉ mở bán động cơ dầu, thị tại Việt Nam Toyota Foturner 2021 lại có đến 2 sự lựa chọn động cợ. Theo đó, Fortuner mới có 5 bản động cơ dầu và 2 bản động cơ xăng.
Hộp số là loại tự động 6 cấp tiêu chuẩn đi kèm hệ dẫn động 2WD hoặc 4WD tùy bản. Riêng bản 2.4 MT trang bị hộp số sàn 6 cấp.
Thông số
2.4 4x2 MT
2.4 4x2 AT
2.4 4x2 AT Legender
2.7 4x2 AT
2.7 4x4 AT
2.8 4x4 AT
2.8 4x4 AT Legender
Loại động cơ
2GD-FTV (2.4L)
2TR-FE (2.7L)
1GD-FTV (2.8L)
Số xi lanh
4
Bố trí xi lanh
Thẳng hàng
Hệ thống hiên liệu
Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên
Phun xăng điện tử
Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên
Dung tích xi-lanh
2.393
Cập nhật sau
2.755
Công suất (hp/rpm)
147/3.400
201/3.400
Mô-men xoắn (Nm/rpm)
400/1.600
245/4.000
500/1.600
Tốc độ tối đa (km/h)
175
170
175
160
180
Chế độ lái
Có
Hộp số
Số sàn
Số tự động
Hệ dẫn động
Cầu sau
Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử
Hệ thống treo
trước
Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng
sau
Phụ thuộc, liên kết 4 điểm
Trợ lực lái
Thủy lực biến thiên theo tốc độ
Vành & lốp xe
Loại vành
Mâm đúc
Kích thước lốp
265/65R17
265/65R17
265/60R18
265/65R17
265/60R18
265/60R18
265/60R18
Lốp dự phòng
Mâm đúc
Phanh
Trước
Đĩa tản nhiệt
Sau
Đĩa
Tiêu chuẩn khí thải
EURO 4
Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)
Ngoài đô thị
6.09
6.79
7.14
Cập nhật sau
7.07
7.32
Kết hợp
7.03
7.63
8.28
8.11
8.63
Trong đô thị
8.65
9.05
10.21
9.86
10.85
Thông số kỹ thuật xe Toyota Fortuner 2021 về ngoại thất
Thông số kỹ thuật xe Toyota Fortuner 2021 về ngoại thất
So với bản cũ đang bán tại Việt Nam, Toyota Fortuner 2021 có rất nhiều điểm khác biệt trong thiết kế, đặc biệt là ở phía đầu xe.
Cụ thể, Toyota Fortuner thường và bản Legender đều sở hữu cụm lưới tản nhiệt hình sóng lượn và hệ thống chiếu sáng full LED cho đèn pha, đèn chiếu sáng ban ngày, đèn sương mù trước và đèn hậu. Ngoài ra, tất cả phiên bản đều trang bị cụm đèn có tính năng điều khiển tự động, tự động cân bằng góc chiếu, chế độ đèn chờ dẫn đường.
Riêng đèn sương mù phía sau có sự khác biệt khi trang bị này chỉ xuất hiện trên 2 bản Legender.
Thông số
2.4 4x2 MT
2.4 4x2 AT
2.4 4x2 AT Legender
2.7 4x2 AT
2.7 4x4 AT
2.8 4x4 AT
2.8 4x4 AT Legender
Đèn chiếu gần
LED
LED
LED
LED
LED
LED
LED
Đèn chiếu xa
LED
LED
LED
LED
LED
LED
LED
Đèn chiếu sáng ban ngày
LED
LED
LED
LED
LED
LED
LED
Hệ thống điều khiển đèn tự động
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Hệ thống cân bằng góc chiếu
Tự động
Tự động
Tự động
Tự động
Tự động
Tự động
Tự động
Chế độ đèn chờ dẫn đường
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Cụm đèn sau
LED
LED
LED
LED
LED
LED
LED
Đèn báo phanh trên cao
LED
LED
LED
LED
LED
LED
LED
Đèn sương mù
Trước
LED
LED
LED
LED
LED
LED
LED
Sau
-
-
LED
-
-
-
LED
Gương chiếu hậu ngoài
Chỉnh điện
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Gập điện
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Đèn báo rẽ
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Đèn chào mừng
-
-
Có
Có
Có
Có
Có
Màu
Cùng màu thân xe
Cùng màu thân xe
Cùng màu thân xe
Cùng màu thân xe
Cùng màu thân xe
Cùng màu thân xe
Cùng màu thân xe
Gạt mưa
Trước
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Sau
Có (gián đoạn)
Có (gián đoạn)
Có (gián đoạn)
Có (gián đoạn)
Có (gián đoạn)
Có (gián đoạn)
Có (gián đoạn)
Chức năng sấy kính sau
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Ăng ten
Dạng vây cá
Dạng vây cá
Dạng vây cá
Dạng vây cá
Dạng vây cá
Dạng vây cá
Dạng vây cá
Tay nắm cửa ngoài xe
Cùng màu thân xe
Mạ crôm
Mạ crôm
Mạ crôm
Mạ crôm
Mạ crôm
Mạ crôm
Thanh cản (giảm va chạm)
Trước
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Sau
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Chắn bùn
Trước + sau
Trước + sau
Trước + sau
Trước + sau
Trước + sau
Trước + sau
Trước + sau
Thông số kỹ thuật xe Toyota Fortuner 2021 về nội thất
Khoang nội thất Toyota Fortuner 2021
Khoang nội thất Toyota Fortuner 2021. (Ảnh: Khải Phạm)
Thiết kế khoang nội thất Toyota Fortuner 2021 bản thường và Legender không có quá nhiều thay đổi so với bản cũ bởi hãng xe Nhật tập trung vào việc cải thiện tính năng, tiện ích nhằm mang đến sự thoải mái nhất cho người dùng.
Theo đó, tất cả các phiên bản đều trang bị vô lăng 3 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc, tích hợp điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay, ghế ngồi bọc da, chỉnh điện ghế lái 8 hướng. Riêng bản 2.4 MT trang bị vô lăng urethane, ghế bọc nỉ và chỉnh tay ghế lái 6 hướng.
Thông số
2.4 4x2 MT
2.4 4x2 AT
2.4 4x2 AT Legender
2.7 4x2 AT
2.7 4x4 AT
2.8 4x4 AT
2.8 4x4 AT Legender
Vô lăng
Loại
3 chấu
3 chấu
3 chấu
3 chấu
3 chấu
3 chấu
3 chấu
Chất liệu
Urethane
Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc
Nút bấm điều khiển tích hợp
Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay
Điều chỉnh
Chỉnh tay 4 hướng
Lẫy chuyển số
-
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Gương chiếu hậu trong
2 chế độ ngày và đêm
Chống chói tự động
Chống chói tự động
Chống chói tự động
Chống chói tự động
Chống chói tự động
Chống chói tự động
Tay nắm cửa trong xe
Mạ crôm
Mạ crôm
Mạ crôm
Mạ crôm
Mạ crôm
Mạ crôm
Mạ crôm
Cụm đồng hồ
Đèn báo chế độ Eco
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Chức năng báo vị trí cần số
-
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Màn hình hiển thị đa thông tin
Có (màn hình màu TFT 4.2")
Chất liệu ghế
Nỉ
Da
Da
Da
Da
Da
Da
Ghế trước
Loại ghế
Loại thể thao
Điều chỉnh ghế lái
Chỉnh tay 6 hướng
Chỉnh điện 8 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách
Chỉnh tay 4 hướng
Hàng ghế thứ hai
Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng
Hàng ghế thứ ba
Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên
Tựa tay hàng ghế sau
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Hệ thống điều hòa
Chỉnh tay, 2 giàn lạnh
Tự động, 2 giàn lạnh
Cửa gió sau
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Hộp làm mát
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Hệ thống âm thanh
Đầu đĩa
DVD cảm ứng 7"
Màn hình cảm ứng 8" navigation
Số loa
6
6
6
6
11 JBLs
11 JBLs
11 JBLs
Cổng kết nối AUX
Có
Có
-
-
-
-
-
Cổng kết nối USB
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Kết nối Bluetooth
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Apple car play & Android auto
-
-
Có
Có
Có
Có
Có
Chìa khóa thông minh & khởi động
-
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Khóa cửa điện
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Chức năng khóa cửa từ xa
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Cửa sổ điều chỉnh điện
Có (1 chạm, chống kẹt bên người lái)/
Có (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa)
Cốp điều khiển điện
-
-
Mở cốp rảnh tay
Có
Có
Mở cốp rảnh tay
Mở cốp rảnh tay
Hệ thống điều khiển hành trình
-
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Thông số kỹ thuật xe Toyota Fortuner 2021 về an toàn
Tất cả các phiên bản Toyota Fortuner 2021 đều được tích hợp các công nghệ an toàn tiêu chuẩn.
Bạn hãy là người đầu tiên đăng nhận xét...
Đăng nhận xét