1. Trang chủ
  2. Tin tức

Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner 2021 nâng cấp mới tại Việt Nam

10/04/2020 09:43:00 CH

Thông số kỹ thuật xe Toyota Fortuner 2021 facelift vừa mở bán tại thị trường Thái Lan và sắp tới là Việt Nam có gì mới so với bản hiện hành?

Nội dung

Toyota Fortuner 2021 ra mắt tại Việt Nam

Toyota Fortuner 2021 ra mắt tại Việt Nam.

Giá xe Toyota Fortuner 2021

Tại thị trường ô tô Việt Nam, Toyota Fortuner 2021 sẽ có 7 phiên bản với 2 tùy chọn động cơ xăng và dầu. Trong đó, bản máy dầu sẽ được lắp ráp trong nước, còn bản máy xăng sẽ nhập khẩu. Giá xe Toyota Fortuner 2021 sẽ dao động từ 995 triệu đồng đến 1,426 tỷ đồng, riêng xe màu Trắng ngọc trai sẽ có giá cao hơn 8 triệu đồng so với các màu khác.

Giá xe cụ thể như sau:

Bảng giá xe Toyota Fortuner tháng 09 năm 2020
Phiên bảnGiá xe (triệu đồng)
Toyota Fortuner 2.4 MT 4x2 (Máy dầu - Lắp ráp)995
Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 (Máy dầu - Lắp ráp)1.080
Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (Máy dầu - Lắp ráp)1.195
Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT (Máy dầu - Lắp ráp)1.388
Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (Máy dầu - Lắp ráp)1.426
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 (Máy xăng - Nhập khẩu )1.130
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4 (Máy xăng - Nhập khẩu )1.230

Thông số kỹ thuật xe Toyota Fortuner 2021 về kích thước

Kích thước tổng thể của  Toyota Fortuner 2021 không có thay đổi gì so với bản cũ. Theo đó, xe có chiều dài x rộng x cao tương ứng là 4.795 x 1.855 x 1.835 (mm) và chiều dài cơ sở vẫn là 2.745 mm. 

Bán kính vòng quay tối thiểu vẫn duy trì ở mức 5,8 (m) tương tự bản cũ. 

Thông số2.4 4x2 MT2.4 4x2 AT2.4 4x2 AT Legender2.7 4x2 AT2.7 4x4 AT2.8 4x4 AT2.8 4x4 AT Legender
D x R x C (mm)4.795 x 1.855 x 1.835Cập nhật sau4.795 x 1.855 x 1.835
Chiều dài cơ sở (mm)2.7452.745
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm)1.545 / 1.5551.545 / 1.555
Khoảng sáng gầm xe (mm)279
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)5,8
Trọng lượng (kg)không tải1.9852.0002.005Cập nhật sau2.140
toàn tải2.6052.735
Dung tích bình nhiên liệu (lít)80

Thông số kỹ thuật xe Toyota Fortuner 2021 về động cơ

Trong khi, Fortuner nâng cấp tại Thái chỉ mở bán động cơ dầu, thị tại Việt Nam Toyota Foturner 2021 lại có đến 2 sự lựa chọn động cợ. Theo đó, Fortuner mới có 5 bản động cơ dầu và 2 bản động cơ xăng. 

Hộp số là loại tự động 6 cấp tiêu chuẩn đi kèm hệ dẫn động 2WD hoặc 4WD tùy bản. Riêng bản 2.4 MT trang bị hộp số sàn 6 cấp. 

Thông số2.4 4x2 MT2.4 4x2 AT2.4 4x2 AT Legender2.7 4x2 AT2.7 4x4 AT2.8 4x4 AT2.8 4x4 AT Legender
Loại động cơ2GD-FTV (2.4L)2TR-FE (2.7L)1GD-FTV (2.8L)
Số xi lanh4
Bố trí xi lanhThẳng hàng
Hệ thống hiên liệuPhun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên   Phun xăng điện tửPhun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên   
Dung tích xi-lanh2.393Cập nhật sau2.755
Công suất (hp/rpm)147/3.400201/3.400
Mô-men xoắn (Nm/rpm)400/1.600245/4.000500/1.600
Tốc độ tối đa (km/h)175170175160180
Chế độ lái
Hộp sốSố sànSố tự động
Hệ dẫn độngCầu sauDẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử
Hệ thống treotrướcĐộc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng
sauPhụ thuộc, liên kết 4 điểm
Trợ lực láiThủy lực biến thiên theo tốc độ
Vành & lốp xeLoại vànhMâm đúc
Kích thước lốp265/65R17265/65R17265/60R18 265/65R17265/60R18 265/60R18265/60R18
Lốp dự phòngMâm đúc
PhanhTrướcĐĩa tản nhiệt 
SauĐĩa
Tiêu chuẩn khí thảiEURO 4
Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)Ngoài đô thị6.096.797.14Cập nhật sau7.077.32
Kết hợp7.037.638.288.118.63
Trong đô thị8.659.0510.219.8610.85

Thông số kỹ thuật xe Toyota Fortuner 2021 về ngoại thất

Thông số kỹ thuật xe Toyota Fortuner 2021 về ngoại thất

So với bản cũ đang bán tại Việt Nam, Toyota Fortuner 2021 có rất nhiều điểm khác biệt trong thiết kế, đặc biệt là ở phía đầu xe.

Cụ thể, Toyota Fortuner thường và bản Legender đều sở hữu cụm lưới tản nhiệt hình sóng lượn và hệ thống chiếu sáng full LED cho đèn pha, đèn chiếu sáng ban ngày, đèn sương mù trước và đèn hậu. Ngoài ra, tất cả phiên bản đều trang bị cụm đèn có tính năng điều khiển tự động, tự động cân bằng góc chiếu, chế độ đèn chờ dẫn đường. 

Riêng đèn sương mù phía sau có sự khác biệt khi trang bị này chỉ xuất hiện trên 2 bản Legender. 

Thông số2.4 4x2 MT2.4 4x2 AT2.4 4x2 AT Legender2.7 4x2 AT2.7 4x4 AT2.8 4x4 AT2.8 4x4 AT Legender
Đèn chiếu gầnLEDLEDLEDLEDLEDLEDLED
Đèn chiếu xaLEDLEDLEDLEDLEDLEDLED
Đèn chiếu sáng ban ngàyLEDLEDLEDLEDLEDLEDLED
Hệ thống điều khiển đèn tự động
Hệ thống cân bằng góc chiếuTự độngTự độngTự độngTự độngTự độngTự độngTự động
Chế độ đèn chờ dẫn đường
Cụm đèn sauLEDLEDLEDLEDLEDLEDLED
Đèn báo phanh trên caoLEDLEDLEDLEDLEDLEDLED
Đèn sương mùTrướcLEDLEDLEDLEDLEDLEDLED
Sau--LED---LED
Gương chiếu hậu ngoàiChỉnh điện
Gập điện
Đèn báo rẽ
Đèn chào mừng--
MàuCùng màu thân xeCùng màu thân xeCùng màu thân xeCùng màu thân xeCùng màu thân xeCùng màu thân xeCùng màu thân xe
Gạt mưaTrướcGián đoạn, điều chỉnh thời gianGián đoạn, điều chỉnh thời gianGián đoạn, điều chỉnh thời gianGián đoạn, điều chỉnh thời gianGián đoạn, điều chỉnh thời gianGián đoạn, điều chỉnh thời gianGián đoạn, điều chỉnh thời gian
SauCó (gián đoạn)Có (gián đoạn)Có (gián đoạn)Có (gián đoạn)Có (gián đoạn)Có (gián đoạn)Có (gián đoạn)
Chức năng sấy kính sau
Ăng tenDạng vây cáDạng vây cáDạng vây cáDạng vây cáDạng vây cáDạng vây cáDạng vây cá
Tay nắm cửa ngoài xeCùng màu thân xeMạ crômMạ crômMạ crômMạ crômMạ crômMạ crôm
Thanh cản (giảm va chạm)Trước
Sau
Chắn bùnTrước + sauTrước + sauTrước + sauTrước + sauTrước + sauTrước + sauTrước + sau

Thông số kỹ thuật xe Toyota Fortuner 2021 về nội thất

Khoang nội thất Toyota Fortuner 2021

Khoang nội thất Toyota Fortuner 2021. (Ảnh: Khải Phạm)

Thiết kế khoang nội thất Toyota Fortuner 2021 bản thường và Legender không có quá nhiều thay đổi so với bản cũ bởi hãng xe Nhật tập trung vào việc cải thiện tính năng, tiện ích nhằm mang đến sự thoải mái nhất cho người dùng. 

Theo đó, tất cả các phiên bản đều trang bị vô lăng 3 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc, tích hợp điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay, ghế ngồi bọc da, chỉnh điện ghế lái 8 hướng. Riêng bản 2.4 MT trang bị vô lăng urethane, ghế bọc nỉ và chỉnh tay ghế lái 6 hướng.

Thông số2.4 4x2 MT2.4 4x2 AT2.4 4x2 AT Legender2.7 4x2 AT2.7 4x4 AT2.8 4x4 AT2.8 4x4 AT Legender
Vô lăngLoại3 chấu3 chấu3 chấu3 chấu3 chấu3 chấu3 chấu
Chất liệuUrethaneBọc da, ốp gỗ, mạ bạc
Nút bấm điều khiển tích hợpĐiều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay
Điều chỉnhChỉnh tay 4 hướng
Lẫy chuyển số-
Gương chiếu hậu trong2 chế độ ngày và đêmChống chói tự độngChống chói tự độngChống chói tự độngChống chói tự độngChống chói tự độngChống chói tự động
Tay nắm cửa trong xeMạ crômMạ crômMạ crômMạ crômMạ crômMạ crômMạ crôm
Cụm đồng hồĐèn báo chế độ Eco
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu  
Chức năng báo vị trí cần số-
Màn hình hiển thị đa thông tinCó (màn hình màu TFT 4.2")
Chất liệu ghếNỉDaDaDaDaDaDa
Ghế trướcLoại ghếLoại thể thao
Điều chỉnh ghế láiChỉnh tay 6 hướngChỉnh điện 8 hướng
Điều chỉnh ghế hành kháchChỉnh tay 4 hướng
Hàng ghế thứ haiGập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng
Hàng ghế thứ baNgả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên
Tựa tay hàng ghế sau
Hệ thống điều hòaChỉnh tay, 2 giàn lạnhTự động, 2 giàn lạnh
Cửa gió sau
Hộp làm mát
Hệ thống âm thanhĐầu đĩaDVD cảm ứng 7"Màn hình cảm ứng 8" navigation
Số loa666611 JBLs11 JBLs11 JBLs
Cổng kết nối AUX-----
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Apple car play & Android auto--
Chìa khóa thông minh & khởi động-
Khóa cửa điện
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ điều chỉnh điệnCó (1 chạm, chống kẹt bên người lái)/ Có (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa)
Cốp điều khiển điện--Mở cốp rảnh tayMở cốp rảnh tayMở cốp rảnh tay
Hệ thống điều khiển hành trình-

Thông số kỹ thuật xe Toyota Fortuner 2021 về an toàn

Tất cả các phiên bản Toyota Fortuner 2021 đều được tích hợp các công nghệ an toàn tiêu chuẩn.

Thông số2.4 4x2 MT2.4 4x2 AT2.4 4x2 AT Legender2.7 4x2 AT2.7 4x4 AT2.8 4x4 AT2.8 4x4 AT Legender
Hệ thống báo động
Mã hóa khóa động cơ
Hệ thống  an toàn Toyota safety senseCảnh báo lệch làn đường-----
Cảnh báo tiền va chạm-----
Điều khiển hành trình chủ động-----
Chống bó cứng phanh
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Phân phối lực phanh điện tử
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéoCó (A-TRC)/With (A-TRC)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ đỗ đèo----
Đèn báo phanh khẩn cấp
CameraCamera lùiCamera lùiCamera 360Camera lùiCamera lùiCamera 360Camera 360
Cảm biến hỗ trợ đỗ xeSau
Góc trước
Góc sau
Túi khíTúi khí người lái & hành khách phía trước
Túi khí bên hông phía trước
Túi khí rèm
Túi khí đầu gối người lái
Khung xe GOA3 điểm ELR, 7 vị trí
Dây đai an toàn
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương
Cột lái tự đổ
Bàn đạp phanh tự đổ

Tuấn Phương - Theo Nhà quản lý


Bài viết này có bổ ích với bạn ?

Bạn hãy là người đầu tiên đăng nhận xét...

Copyright © 2020 Toyota Tiền Giang - Hotline : 0273.3 616 626 - All Rights Reserved | Powered By Blogger
🔝